Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: chú, chúc
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Unicode: U+FA51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Unicode: U+FA51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Dần tuế hứng - 庚寅歲興 (Nguyễn Văn Giao)
• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)
• Ký Tô chủ nhân - 寄蘇主人 (Phan Đình Phùng)
• Nội nhân sinh nhật - 内人生日 (Ngô Gia Kỷ)
• Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Tiên nguyên hoa thảo nhật phồn xương) - 奉和元日應制(仙源花草日繁昌) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quan đăng dạ - 觀燈夜 (Đào Sư Tích)
• Thượng nguyên ứng chế - 上元應製 (Thái Tương)
• Triều hội - 朝會 (Lê Tắc)
• Vô đề - 無題 (Đào Tấn)
• Xuân từ - 春詞 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)
• Ký Tô chủ nhân - 寄蘇主人 (Phan Đình Phùng)
• Nội nhân sinh nhật - 内人生日 (Ngô Gia Kỷ)
• Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Tiên nguyên hoa thảo nhật phồn xương) - 奉和元日應制(仙源花草日繁昌) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quan đăng dạ - 觀燈夜 (Đào Sư Tích)
• Thượng nguyên ứng chế - 上元應製 (Thái Tương)
• Triều hội - 朝會 (Lê Tắc)
• Vô đề - 無題 (Đào Tấn)
• Xuân từ - 春詞 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0