Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: hoạ
Tổng nét: 12
Bộ: kỳ 示 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: kỳ 示 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đăng Kim Lăng Vũ Hoa đài vọng Đại giang - 登金陵雨花臺望大江 (Cao Khải)
• Đồ bộ quy hành - 徒步歸行 (Đỗ Phủ)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Tang nhu 2 - 桑柔 2 (Khổng Tử)
• Thập bất hài kỳ 01 - 十不諧其一 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thỉnh đế phản giá kinh sư - 請帝返駕京師 (Trần Tự Khánh)
• Trị nộ châm - 治怒箴 (Nguyễn Hành)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Việt Châu ca - 越州歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Đăng Kim Lăng Vũ Hoa đài vọng Đại giang - 登金陵雨花臺望大江 (Cao Khải)
• Đồ bộ quy hành - 徒步歸行 (Đỗ Phủ)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Tang nhu 2 - 桑柔 2 (Khổng Tử)
• Thập bất hài kỳ 01 - 十不諧其一 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thỉnh đế phản giá kinh sư - 請帝返駕京師 (Trần Tự Khánh)
• Trị nộ châm - 治怒箴 (Nguyễn Hành)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Việt Châu ca - 越州歌 (Uông Nguyên Lượng)
Bình luận 0