Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tiết
Tổng nét: 13
Bộ: trúc 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA56
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: trúc 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA56
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp An Nam sứ Lê Nguyên Phổ nhị thủ kỳ 1 - 答安南使黎元譜二首其一 (Lâm Bật)
• Đoan ngọ - 端午 (Nguyễn Văn Giao)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Khách thứ đoan dương - 客次端陽 (Phan Huy Thực)
• Lan kỳ 09 - 蘭其九 (Tạ Thiên Huân)
• Nghĩ cổ kỳ 2 - 拟古其二 (Đào Tiềm)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Thất đề - 失題 (Chu Tộ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Lương Tăng)
• Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm - 長亭怨-舊居有感 (Trương Viêm)
• Đoan ngọ - 端午 (Nguyễn Văn Giao)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Khách thứ đoan dương - 客次端陽 (Phan Huy Thực)
• Lan kỳ 09 - 蘭其九 (Tạ Thiên Huân)
• Nghĩ cổ kỳ 2 - 拟古其二 (Đào Tiềm)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Thất đề - 失題 (Chu Tộ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Lương Tăng)
• Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm - 長亭怨-舊居有感 (Trương Viêm)
Bình luận 0