Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: luyện
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Đề Dục Thuý sơn y Trần thiểu bảo Trương công Hán Siêu vận - 題浴翆山依陳少保張公漢超韻 (Vũ Bang Hành)
• Đệ lục cảnh - Cao các sinh lương - 第六景-高閣生涼 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Độ Hàm giang khẩu chiếm - 渡涵江口占 (Phạm Văn Nghị (I))
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 5 (Triêu phùng phú gia táng) - 遣興五首其五(朝逢富家葬) (Đỗ Phủ)
• Kiếm Hồ xạ Đẩu - 劍湖射斗 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhĩ Hà kỳ 2 - 耳河其二 (Ninh Tốn)
• Nhuệ giang tịch phiếm - 鋭江夕泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Đề Dục Thuý sơn y Trần thiểu bảo Trương công Hán Siêu vận - 題浴翆山依陳少保張公漢超韻 (Vũ Bang Hành)
• Đệ lục cảnh - Cao các sinh lương - 第六景-高閣生涼 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Độ Hàm giang khẩu chiếm - 渡涵江口占 (Phạm Văn Nghị (I))
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 5 (Triêu phùng phú gia táng) - 遣興五首其五(朝逢富家葬) (Đỗ Phủ)
• Kiếm Hồ xạ Đẩu - 劍湖射斗 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhĩ Hà kỳ 2 - 耳河其二 (Ninh Tốn)
• Nhuệ giang tịch phiếm - 鋭江夕泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0