Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: bà, bàn, phiền, phồn
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Unicode: U+FA59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Unicode: U+FA59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Đăng Mãn Nguyệt đài hoài cổ - 登滿月臺懷古 (Hwang Jin-i)
• Hải Triều hoài cổ - 海潮懷古 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ngọc Chân công chúa biệt quán khổ vũ tặng Vệ Uý Trương Khanh kỳ 1 - 玉真公主別館苦雨贈衛尉張卿其一 (Lý Bạch)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 09 - 贈秀才入軍其九 (Kê Khang)
• Tuỳ đê - 隋堤 (Tần Thao Ngọc)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vũ kỳ 4 (Sở vũ thạch đài tư) - 雨其四(楚雨石苔滋) (Đỗ Phủ)
• Xích Cốc - 赤谷 (Đỗ Phủ)
• Đăng Mãn Nguyệt đài hoài cổ - 登滿月臺懷古 (Hwang Jin-i)
• Hải Triều hoài cổ - 海潮懷古 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ngọc Chân công chúa biệt quán khổ vũ tặng Vệ Uý Trương Khanh kỳ 1 - 玉真公主別館苦雨贈衛尉張卿其一 (Lý Bạch)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 09 - 贈秀才入軍其九 (Kê Khang)
• Tuỳ đê - 隋堤 (Tần Thao Ngọc)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vũ kỳ 4 (Sở vũ thạch đài tư) - 雨其四(楚雨石苔滋) (Đỗ Phủ)
• Xích Cốc - 赤谷 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0