Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: bà, bàn, phiền, phồn
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Unicode: U+FA59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Unicode: U+FA59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn trung tùng thụ - 盆中松樹 (Trần Ngọc Dư)
• Chí Đức nhị tải, Phủ tự kinh Kim Quang môn xuất, gian đạo quy Phụng Tường, Càn Nguyên sơ tòng Tả thập di di Hoa Châu duyện, dữ thân cố biệt, nhân xuất thử môn, hữu bi vãng sự - 至德二載,甫自京金光門出,間道歸鳳翔,乾元初從左拾遺移華州掾,與親故別,因出此門,有悲往事 (Đỗ Phủ)
• Khê hành ngộ vũ dữ Liễu Trung Dung - 谿行遇雨與柳中慵 (Lý Đoan)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Nguyễn Thạch Hiên - 寄阮石軒 (Phạm Đình Hổ)
• Nhĩ Hà kỳ 1 - 耳河其一 (Ninh Tốn)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Thu dạ kỳ 1 - 秋夜其一 (Nguyễn Du)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Vũ Thuý)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 03 - 詠懷詩(五言)其三 (Nguyễn Tịch)
• Chí Đức nhị tải, Phủ tự kinh Kim Quang môn xuất, gian đạo quy Phụng Tường, Càn Nguyên sơ tòng Tả thập di di Hoa Châu duyện, dữ thân cố biệt, nhân xuất thử môn, hữu bi vãng sự - 至德二載,甫自京金光門出,間道歸鳳翔,乾元初從左拾遺移華州掾,與親故別,因出此門,有悲往事 (Đỗ Phủ)
• Khê hành ngộ vũ dữ Liễu Trung Dung - 谿行遇雨與柳中慵 (Lý Đoan)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Nguyễn Thạch Hiên - 寄阮石軒 (Phạm Đình Hổ)
• Nhĩ Hà kỳ 1 - 耳河其一 (Ninh Tốn)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Thu dạ kỳ 1 - 秋夜其一 (Nguyễn Du)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Vũ Thuý)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 03 - 詠懷詩(五言)其三 (Nguyễn Tịch)
Bình luận 0