Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: bà, bàn, phiền, phồn
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Unicode: U+FA59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Unicode: U+FA59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Công Lưu 2 - 公劉 2 (Khổng Tử)
• Đề hoàng cúc - 題黃菊 (Bùi Văn Dị)
• Hành Dương nhàn thuật - 衡陽閒述 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim Lăng cấm lâm hữu cảm - 金陵禁林有感 (Phan Lãng)
• Mạc phủ đạo trung (Lạc nhạn cách) - 幕府道中(落雁格) (Phan Huy Thực)
• Mai hoa - 梅花 (La Ẩn)
• Mạt lị - 茉莉 (Lư Mai Pha)
• Nghiệp Hạ tạp vịnh - 鄴下雜詠 (Tra Thận Hành)
• Quảng thành công quán cung trị tiên tỉ huý thần, hựu phụng tiên khảo hạ tế lễ, tảo khởi cảm tác - 廣城公館恭值先妣諱辰又奉先考夏祭禮早起感作 (Phan Huy Ích)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Vũ Thuý)
• Đề hoàng cúc - 題黃菊 (Bùi Văn Dị)
• Hành Dương nhàn thuật - 衡陽閒述 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim Lăng cấm lâm hữu cảm - 金陵禁林有感 (Phan Lãng)
• Mạc phủ đạo trung (Lạc nhạn cách) - 幕府道中(落雁格) (Phan Huy Thực)
• Mai hoa - 梅花 (La Ẩn)
• Mạt lị - 茉莉 (Lư Mai Pha)
• Nghiệp Hạ tạp vịnh - 鄴下雜詠 (Tra Thận Hành)
• Quảng thành công quán cung trị tiên tỉ huý thần, hựu phụng tiên khảo hạ tế lễ, tảo khởi cảm tác - 廣城公館恭值先妣諱辰又奉先考夏祭禮早起感作 (Phan Huy Ích)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Vũ Thuý)
Bình luận 0