Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: cát, hạt
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+9 nét)
Unicode: U+FA60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+9 nét)
Unicode: U+FA60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Bích Đào động - 遊碧桃洞 (Lê Quý Đôn)
• Đồ gian ngẫu ký - 途間偶寄 (Phạm Nguyễn Du)
• Đông nhật hữu hoài Lý Bạch - 冬日有懷李白 (Đỗ Phủ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Ngư ca tử kỳ 2 - 漁歌子其二 (Trương Chí Hoà)
• Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân - 奉寄河南韋尹丈人 (Đỗ Phủ)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Thư thán - 書嘆 (Lục Du)
• Đồ gian ngẫu ký - 途間偶寄 (Phạm Nguyễn Du)
• Đông nhật hữu hoài Lý Bạch - 冬日有懷李白 (Đỗ Phủ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Ngư ca tử kỳ 2 - 漁歌子其二 (Trương Chí Hoà)
• Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân - 奉寄河南韋尹丈人 (Đỗ Phủ)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Thư thán - 書嘆 (Lục Du)
Bình luận 0