Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: cát, hạt
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+9 nét)
Unicode: U+FA60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+9 nét)
Unicode: U+FA60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Đồng đáp - 巴童答 (Lý Hạ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Dân Vọng - 寄彭民望 (Lý Đông Dương)
• Lữ hứng - 旅興 (Trịnh Học Thuần)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thuỵ khởi thư hoài - 睡起書懷 (Phạm Phú Thứ)
• Thư thán - 書嘆 (Lục Du)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Dân Vọng - 寄彭民望 (Lý Đông Dương)
• Lữ hứng - 旅興 (Trịnh Học Thuần)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thuỵ khởi thư hoài - 睡起書懷 (Phạm Phú Thứ)
• Thư thán - 書嘆 (Lục Du)
Bình luận 0