Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: thị
Tổng nét: 11
Bộ: kỳ 示 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: kỳ 示 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)
• Định Quân sơn - 定軍山 (Lạc Thành Tương)
• Đông môn chi phần 3 - 東門之枌 3 (Khổng Tử)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Linh Tuyền tự - 靈泉寺 (Trần Hàng (II))
• Tàm phụ ngâm - 蠶婦吟 (Tạ Phương Đắc)
• Thập thất dạ thừa nguyệt tẩu bút ký hữu nhân - 十七夜承月走筆寄友人 (Cao Bá Quát)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ)
• Định Quân sơn - 定軍山 (Lạc Thành Tương)
• Đông môn chi phần 3 - 東門之枌 3 (Khổng Tử)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Linh Tuyền tự - 靈泉寺 (Trần Hàng (II))
• Tàm phụ ngâm - 蠶婦吟 (Tạ Phương Đắc)
• Thập thất dạ thừa nguyệt tẩu bút ký hữu nhân - 十七夜承月走筆寄友人 (Cao Bá Quát)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0