Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: thị
Tổng nét: 11
Bộ: kỳ 示 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: kỳ 示 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 2 - 別詩其二 (Tô Vũ)
• Canh Ngọ đông sơ chí Rã thị thư vu Chiêu An đường - 庚午冬初至野巿書于招安堂 (Vũ Phạm Khải)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Nguyễn Du)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 1 - 夏日偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Hiệu Mạnh Giao thể - 效孟郊體 (Tạ Cao)
• Kiếm Môn - 劍門 (Đỗ Phủ)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Tàm phụ ngâm - 蠶婦吟 (Tạ Phương Đắc)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 1 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其一 (Phạm Thận Duật)
• Canh Ngọ đông sơ chí Rã thị thư vu Chiêu An đường - 庚午冬初至野巿書于招安堂 (Vũ Phạm Khải)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Nguyễn Du)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 1 - 夏日偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Hiệu Mạnh Giao thể - 效孟郊體 (Tạ Cao)
• Kiếm Môn - 劍門 (Đỗ Phủ)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Tàm phụ ngâm - 蠶婦吟 (Tạ Phương Đắc)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 1 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其一 (Phạm Thận Duật)
Bình luận 0