Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: cẩn
Tổng nét: 18
Bộ: ngôn 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: ngôn 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Giang đường vãn bạc (Thượng mã cách) - 江塘晚泊(上馬格) (Phan Huy Thực)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Vịnh Đông Hồ tân trúc - 詠東湖新竹 (Lục Du)
• Vũ Hầu xuất sư biểu - 武侯出師表 (Cao Bá Quát)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Giang đường vãn bạc (Thượng mã cách) - 江塘晚泊(上馬格) (Phan Huy Thực)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Vịnh Đông Hồ tân trúc - 詠東湖新竹 (Lục Du)
• Vũ Hầu xuất sư biểu - 武侯出師表 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0