Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: cẩn
Tổng nét: 18
Bộ: ngôn 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: ngôn 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dân lao 2 - 民勞 2 (Khổng Tử)
• Giang đường vãn bạc (Thượng mã cách) - 江塘晚泊(上馬格) (Phan Huy Thực)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Kính thướng Hồ Chủ tịch - 敬上胡主席 (Bùi Kỷ)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Tân trúc - 新竹 (Hoàng Đình Kiên)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Giang đường vãn bạc (Thượng mã cách) - 江塘晚泊(上馬格) (Phan Huy Thực)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Kính thướng Hồ Chủ tịch - 敬上胡主席 (Bùi Kỷ)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Tân trúc - 新竹 (Hoàng Đình Kiên)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
Bình luận 0