Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tân, thấn
Tổng nét: 14
Bộ: miên 宀 (+11 nét)
Unicode: U+FA64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: miên 宀 (+11 nét)
Unicode: U+FA64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật đăng Tử Châu thành kỳ 2 - 九日登梓州城其二 (Đỗ Phủ)
• Hạ sơ tôn giá hồi chí hiến để, lưu trú tuần nhật, hoạch bồi hoan yến kỷ sự - 夏初尊駕回至憲邸,留住旬日,獲陪歡宴紀事 (Phan Huy Ích)
• Hành vĩ 3 - 行葦 3 (Khổng Tử)
• Ký Lệnh Hồ lang trung - 寄令狐郎中 (Lý Thương Ẩn)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Mạc ban trưởng - 莫班長 (Hồ Chí Minh)
• Nam hữu gia ngư 4 - 南有嘉魚 4 (Khổng Tử)
• Thu tứ kỳ 4 - 秋思其四 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 2 - 餞興仁犁尹赴闕其二 (Đoàn Huyên)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Hạ sơ tôn giá hồi chí hiến để, lưu trú tuần nhật, hoạch bồi hoan yến kỷ sự - 夏初尊駕回至憲邸,留住旬日,獲陪歡宴紀事 (Phan Huy Ích)
• Hành vĩ 3 - 行葦 3 (Khổng Tử)
• Ký Lệnh Hồ lang trung - 寄令狐郎中 (Lý Thương Ẩn)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Mạc ban trưởng - 莫班長 (Hồ Chí Minh)
• Nam hữu gia ngư 4 - 南有嘉魚 4 (Khổng Tử)
• Thu tứ kỳ 4 - 秋思其四 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 2 - 餞興仁犁尹赴闕其二 (Đoàn Huyên)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0