Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tân, thấn
Tổng nét: 14
Bộ: miên 宀 (+11 nét)
Unicode: U+FA64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: miên 宀 (+11 nét)
Unicode: U+FA64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cung thứ Trần đại nhân hoạ Chế đài Hoàng đại nhân nguyên vận - 恭次陳大人和制臺黃大人原韻 (Lê Khắc Cẩn)
• Dạ thính Hứa thập nhất Tổn tụng thi ái nhi hữu tác - 夜聽許十一損誦詩愛而有作 (Đỗ Phủ)
• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)
• Không hầu dẫn - 箜篌引 (Tào Thực)
• Nam hữu gia ngư 4 - 南有嘉魚 4 (Khổng Tử)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Cung thứ Trần đại nhân hoạ Chế đài Hoàng đại nhân nguyên vận - 恭次陳大人和制臺黃大人原韻 (Lê Khắc Cẩn)
• Dạ thính Hứa thập nhất Tổn tụng thi ái nhi hữu tác - 夜聽許十一損誦詩愛而有作 (Đỗ Phủ)
• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)
• Không hầu dẫn - 箜篌引 (Tào Thực)
• Nam hữu gia ngư 4 - 南有嘉魚 4 (Khổng Tử)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0