Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: hưởng
Tổng nét: 20
Bộ: âm 音 (+11 nét)
Unicode: U+FA69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: âm 音 (+11 nét)
Unicode: U+FA69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ phiếm ngẫu đắc - 夜泛偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Kê thị trung từ - 嵇侍中祠 (Nguyễn Du)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 3 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床其三 (Đỗ Phủ)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 1 - Thuật sở cư, dụng “Hải châu lữ túc” vận - 寄校理舍弟其一-述所居,用海洲旅宿韻 (Phan Huy Ích)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thanh hà tác - 清河作 (Tào Phi)
• Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm - 聽蜀僧濬彈琴 (Lý Bạch)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Trung dạ khởi vọng tây viên trị nguyệt thướng - 中夜起望西園值月上 (Liễu Tông Nguyên)
• Kê thị trung từ - 嵇侍中祠 (Nguyễn Du)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 3 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床其三 (Đỗ Phủ)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 1 - Thuật sở cư, dụng “Hải châu lữ túc” vận - 寄校理舍弟其一-述所居,用海洲旅宿韻 (Phan Huy Ích)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thanh hà tác - 清河作 (Tào Phi)
• Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm - 聽蜀僧濬彈琴 (Lý Bạch)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Trung dạ khởi vọng tây viên trị nguyệt thướng - 中夜起望西園值月上 (Liễu Tông Nguyên)
Bình luận 0