Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: toàn
Unicode: U+FA72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh Vũ châu tống Vương Cửu chi Giang Tả - 鸚鵡洲送王九之江左 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Cúc - 菊 (Nguyễn Hữu Cương)
• Kim tự lan đào - 金嶼攔濤 (Nguyễn Cư Trinh)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Sáp hoa ngâm - 插花吟 (Thiệu Ung)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 071 - 山居百詠其七十一 (Tông Bản thiền sư)
• Tàm phụ - 蠶婦 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tây châu - 西州 (Trương Tịch)
• Thần vũ - 晨雨 (Đỗ Phủ)
• Văn duyệt binh - 聞閱兵 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Cúc - 菊 (Nguyễn Hữu Cương)
• Kim tự lan đào - 金嶼攔濤 (Nguyễn Cư Trinh)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Sáp hoa ngâm - 插花吟 (Thiệu Ung)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 071 - 山居百詠其七十一 (Tông Bản thiền sư)
• Tàm phụ - 蠶婦 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tây châu - 西州 (Trương Tịch)
• Thần vũ - 晨雨 (Đỗ Phủ)
• Văn duyệt binh - 聞閱兵 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0