Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: toàn
Unicode: U+FA72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đề Quân sơn - 題君山 (Ung Đào)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lưu biệt cựu khế Hoàng - 留別舊契黃 (Nguyễn Du)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Nam lân - Dữ Chu sơn nhân - 南鄰-與朱山人 (Đỗ Phủ)
• Phúc đáp Hoàng Cao Khải - 覆答黃高啓 (Phan Đình Phùng)
• Quế Lâm Cù Các Bộ - 桂林瞿閣部 (Nguyễn Du)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Đề Quân sơn - 題君山 (Ung Đào)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lưu biệt cựu khế Hoàng - 留別舊契黃 (Nguyễn Du)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Nam lân - Dữ Chu sơn nhân - 南鄰-與朱山人 (Đỗ Phủ)
• Phúc đáp Hoàng Cao Khải - 覆答黃高啓 (Phan Đình Phùng)
• Quế Lâm Cù Các Bộ - 桂林瞿閣部 (Nguyễn Du)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
Bình luận 0