Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: dũng
Unicode: U+FA76
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA76
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bái Trình nương miếu - 拜程娘廟 (Đào Sư Tích)
• Bồ Đề hoài cổ - 菩提懷古 (Ngô Thì Sĩ)
• Chuỷ thủ - 匕首 (Cố Hoành)
• Hậu chiến - 後戰 (Vũ Cố)
• Hậu xuất tái kỳ 3 - 後出塞其三 (Đỗ Phủ)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Thính Dĩnh sư đàn cầm - 聽穎師彈琴 (Hàn Dũ)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Trương Ngọc Nương)
• Vịnh Lý Thiên Vương - 詠李天王 (Nguyễn Khuyến)
• Vũ hậu xuân tuý cảm thành - 雨後春醉感成 (Nguyễn Khuyến)
• Bồ Đề hoài cổ - 菩提懷古 (Ngô Thì Sĩ)
• Chuỷ thủ - 匕首 (Cố Hoành)
• Hậu chiến - 後戰 (Vũ Cố)
• Hậu xuất tái kỳ 3 - 後出塞其三 (Đỗ Phủ)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Thính Dĩnh sư đàn cầm - 聽穎師彈琴 (Hàn Dũ)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Trương Ngọc Nương)
• Vịnh Lý Thiên Vương - 詠李天王 (Nguyễn Khuyến)
• Vũ hậu xuân tuý cảm thành - 雨後春醉感成 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0