Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: ái, hát, ới
Unicode: U+FA78
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA78
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Du Tử Trầm sơn - 遊紫沉山 (Nguyễn Tư Giản)
• Đề bích Hoằng Tế tự kỳ 1 - 題壁宏濟寺其一 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Đề Mị Ê từ - 題媚【⿱女盍】祠 (Nguyễn Khuyến)
• Long thành thu nguyệt - 龍城秋月 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Muộn giang - 悶江 (Thái Thuận)
• Tặng Huy thư ký - 贈輝書記 (Lưu Khắc Trang)
• Tầm tư thiếu niên nhật - 尋思少年日 (Hàn Sơn)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Tùng Thiện Vương)
• Tống Vô Sơn Ông Văn Huệ Vương xuất sơn bái tướng - 送無山翁文惠王出山拜相 (Nguyễn Sưởng)
• Du Tử Trầm sơn - 遊紫沉山 (Nguyễn Tư Giản)
• Đề bích Hoằng Tế tự kỳ 1 - 題壁宏濟寺其一 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Đề Mị Ê từ - 題媚【⿱女盍】祠 (Nguyễn Khuyến)
• Long thành thu nguyệt - 龍城秋月 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Muộn giang - 悶江 (Thái Thuận)
• Tặng Huy thư ký - 贈輝書記 (Lưu Khắc Trang)
• Tầm tư thiếu niên nhật - 尋思少年日 (Hàn Sơn)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Tùng Thiện Vương)
• Tống Vô Sơn Ông Văn Huệ Vương xuất sơn bái tướng - 送無山翁文惠王出山拜相 (Nguyễn Sưởng)
Bình luận 0