Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: ái, hát, ới
Unicode: U+FA78
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA78
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Tử Trầm sơn - 遊紫沉山 (Nguyễn Tư Giản)
• Đại ứng kỳ 2 - 代應其二 (Lý Thương Ẩn)
• Kỳ 06 - Đề Nhị Trưng miếu - 其六-題二徵廟 (Vũ Tông Phan)
• Muộn giang - 悶江 (Thái Thuận)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 041 - 山居百詠其四十一 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 062 - 山居百詠其六十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Huy thư ký - 贈輝書記 (Lưu Khắc Trang)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Tiễn bắc sứ Trần Cương Trung - 餞北使陳剛中 (Đinh Củng Viên)
• Đại ứng kỳ 2 - 代應其二 (Lý Thương Ẩn)
• Kỳ 06 - Đề Nhị Trưng miếu - 其六-題二徵廟 (Vũ Tông Phan)
• Muộn giang - 悶江 (Thái Thuận)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 041 - 山居百詠其四十一 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 062 - 山居百詠其六十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Huy thư ký - 贈輝書記 (Lưu Khắc Trang)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Tiễn bắc sứ Trần Cương Trung - 餞北使陳剛中 (Đinh Củng Viên)
Bình luận 0