Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: yểm
Unicode: U+FA7E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA7E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung hoài Hồng Châu kiểm chính Nguyễn Hán Anh “Thu dạ” vận - 病中懷洪州檢正阮漢英秋夜韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Lý Lăng)
• Cám Châu giang trung phùng tiên tỵ kỵ nhật - 贛州江中逢先妣忌日 (Lê Cảnh Tuân)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoàng điểu 1 - 黃鳥 1 (Khổng Tử)
• Hoàng hĩ 3 - 皇矣 3 (Khổng Tử)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 2 - 春元有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Lý Lăng)
• Cám Châu giang trung phùng tiên tỵ kỵ nhật - 贛州江中逢先妣忌日 (Lê Cảnh Tuân)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoàng điểu 1 - 黃鳥 1 (Khổng Tử)
• Hoàng hĩ 3 - 皇矣 3 (Khổng Tử)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 2 - 春元有感其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0