Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: yểm
Unicode: U+FA7E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA7E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung hoài Hồng Châu kiểm chính Nguyễn Hán Anh “Thu dạ” vận - 病中懷洪州檢正阮漢英秋夜韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Lý Lăng)
• Hoàng điểu 1 - 黃鳥 1 (Khổng Tử)
• Hoàng hĩ 3 - 皇矣 3 (Khổng Tử)
• Hồi xa giá ngôn mại - 回車駕言邁 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Khán Sơn tự - 看山寺 (Bùi Cơ Túc)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Lý Lăng)
• Hoàng điểu 1 - 黃鳥 1 (Khổng Tử)
• Hoàng hĩ 3 - 皇矣 3 (Khổng Tử)
• Hồi xa giá ngôn mại - 回車駕言邁 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Khán Sơn tự - 看山寺 (Bùi Cơ Túc)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0