Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tì, tỳ
Unicode: U+FA80
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA80
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đối trà - 對茶 (Tôn Thục)
• Giai nhân - 佳人 (Đỗ Phủ)
• Hí đề trai bích - 戲題齋碧 (Viên Hoằng Đạo)
• Lâu thượng nữ nhi khúc - 樓上女兒曲 (Lư Đồng)
• Mộ xuân hí tặng Ngô Đoan công - 暮春戲贈吳端公 (Tào Đường)
• Quần nữ hý tịch dương - 群女戲夕陽 (Hàn Sơn)
• Sơn điểu - 山鳥 (Trịnh Cốc)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Thuỷ các triêu tễ, phụng giản Vân An Nghiêm minh phủ - 水閣朝霽奉簡雲安嚴明府 (Đỗ Phủ)
• Giai nhân - 佳人 (Đỗ Phủ)
• Hí đề trai bích - 戲題齋碧 (Viên Hoằng Đạo)
• Lâu thượng nữ nhi khúc - 樓上女兒曲 (Lư Đồng)
• Mộ xuân hí tặng Ngô Đoan công - 暮春戲贈吳端公 (Tào Đường)
• Quần nữ hý tịch dương - 群女戲夕陽 (Hàn Sơn)
• Sơn điểu - 山鳥 (Trịnh Cốc)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Thuỷ các triêu tễ, phụng giản Vân An Nghiêm minh phủ - 水閣朝霽奉簡雲安嚴明府 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0