Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: dũ
Unicode: U+FA88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 9 - 病後訪梅其九 (Lưu Khắc Trang)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Cảm kỳ Hoàng Tử Miễn - 感示黃子勉 (Nguyễn Hữu Cương)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Phóng khai nan - 放開難 (Đinh Tú Anh)
• Tạ Hoa chỉ huy tống thú đầu thông tích - 謝花指揮送獸頭通脊 (Phạm Nhữ Dực)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Cảm kỳ Hoàng Tử Miễn - 感示黃子勉 (Nguyễn Hữu Cương)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Phóng khai nan - 放開難 (Đinh Tú Anh)
• Tạ Hoa chỉ huy tống thú đầu thông tích - 謝花指揮送獸頭通脊 (Phạm Nhữ Dực)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
Bình luận 0