Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: dũ
Unicode: U+FA88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tị trừ tịch tác - 乙巳除夕作 (Phan Châu Trinh)
• Bất mị - 不寐 (Trần Nguyên Đán)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Gián Lý Cao Tông hiếu văn bi thiết chi thanh - 諫李高宗好聞悲切之聲 (Nguyễn Thường)
• Hạ Hồ Thành trúng trạng nguyên - 賀胡城中狀元 (Đỗ Tử Vi)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Sơ đầu - 梳頭 (Cao Bá Quát)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Bất mị - 不寐 (Trần Nguyên Đán)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Gián Lý Cao Tông hiếu văn bi thiết chi thanh - 諫李高宗好聞悲切之聲 (Nguyễn Thường)
• Hạ Hồ Thành trúng trạng nguyên - 賀胡城中狀元 (Đỗ Tử Vi)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Sơ đầu - 梳頭 (Cao Bá Quát)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0