Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tăng
Unicode: U+FA89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Cảm ngộ kỳ 12 - 感遇其十二 (Trần Tử Ngang)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Ký nội - 寄內 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Thiên mạt hoài Lý Bạch - 天末懷李白 (Đỗ Phủ)
• Thu thanh - 秋清 (Đỗ Phủ)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 08 - 蘇台竹枝詞其八 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Tự thán kỳ 2 - 自嘆其二 (Nguyễn Du)
• Cảm ngộ kỳ 12 - 感遇其十二 (Trần Tử Ngang)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Ký nội - 寄內 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Thiên mạt hoài Lý Bạch - 天末懷李白 (Đỗ Phủ)
• Thu thanh - 秋清 (Đỗ Phủ)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 08 - 蘇台竹枝詞其八 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Tự thán kỳ 2 - 自嘆其二 (Nguyễn Du)
Bình luận 0