Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: đái, đới
Unicode: U+FA8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài [Thuật hoài] - 感懷【述懷】 (Đặng Dung)
• Dạ trú Gia Định - 夜住嘉定 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Kiêm hà - 蒹葭 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 13 - 其十三 (Vũ Phạm Hàm)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Thanh ngọc án - 青玉案 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Trường An thu vọng - 長安秋望 (Triệu Hỗ)
• Yên ca hành kỳ 2 - Biệt nhật - 燕歌行其二-別日 (Tào Phi)
• Dạ trú Gia Định - 夜住嘉定 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Kiêm hà - 蒹葭 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 13 - 其十三 (Vũ Phạm Hàm)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Thanh ngọc án - 青玉案 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Trường An thu vọng - 長安秋望 (Triệu Hỗ)
• Yên ca hành kỳ 2 - Biệt nhật - 燕歌行其二-別日 (Tào Phi)
Bình luận 0