Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: sảo, sưu, tiêu
Unicode: U+FA8E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA8E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Quan quân hành - 官軍行 (Uông Uyển)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Trúc chi ca kỳ 08 - 竹枝歌其八 (Uông Nguyên Lượng)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Quan quân hành - 官軍行 (Uông Uyển)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Trúc chi ca kỳ 08 - 竹枝歌其八 (Uông Nguyên Lượng)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0