Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: sảo, sưu, tiêu
Unicode: U+FA8E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA8E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử - 舟行下清溪因故人寄別從遊諸弟子 (Cao Bá Quát)
• Đề Hương Tích sơn động kỳ 1 - 題香積山峒其一 (Dương Danh Lập)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử - 舟行下清溪因故人寄別從遊諸弟子 (Cao Bá Quát)
• Đề Hương Tích sơn động kỳ 1 - 題香積山峒其一 (Dương Danh Lập)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0