Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: vọng
Unicode: U+FA93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Canh Tý nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 2 - 庚子二月別諸弟其二 (Lỗ Tấn)
• Cân Trúc lĩnh - 斤竹嶺 (Bùi Địch)
• Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ - 題鳳佐使君畫鯉圖 (Cao Bá Quát)
• Học tiên kỳ 1 - 學仙其一 (Hứa Hồn)
• Kỳ 27 - 其二十七 (Vũ Phạm Hàm)
• Thạch Thành - 石城 (Trịnh Cốc)
• Vấn hà mô - 問蝦蟆 (Cao Bá Quát)
• Vọng Kế Môn - 望薊門 (Tổ Vịnh)
• Xuân dạ lữ hoài trình Lê Hoàng nhị sứ thần - 春夜旅懷呈黎黃二使臣 (Nguyễn Tư Giản)
• Canh Tý nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 2 - 庚子二月別諸弟其二 (Lỗ Tấn)
• Cân Trúc lĩnh - 斤竹嶺 (Bùi Địch)
• Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ - 題鳳佐使君畫鯉圖 (Cao Bá Quát)
• Học tiên kỳ 1 - 學仙其一 (Hứa Hồn)
• Kỳ 27 - 其二十七 (Vũ Phạm Hàm)
• Thạch Thành - 石城 (Trịnh Cốc)
• Vấn hà mô - 問蝦蟆 (Cao Bá Quát)
• Vọng Kế Môn - 望薊門 (Tổ Vịnh)
• Xuân dạ lữ hoài trình Lê Hoàng nhị sứ thần - 春夜旅懷呈黎黃二使臣 (Nguyễn Tư Giản)
Bình luận 0