Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: ái, sái, sát, tát
Unicode: U+FA96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 34 - 感遇其三十四 (Trần Tử Ngang)
• Chiến thành nam - 戰城南 (Lý Bạch)
• Chiêu Khuất đình - 招屈亭 (Uông Tuân)
• Độc “Ngô Việt xuân thu” - 讀吳越春秋 (Quán Hưu)
• Tam vận tam thiên kỳ 3 - 三韻三篇其三 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 4 - 西湖竹枝歌其四 (Dương Duy Trinh)
• Thất nguyệt 8 - 七月 8 (Khổng Tử)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Tử quy - 子規 (Ngô Dung)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
• Chiến thành nam - 戰城南 (Lý Bạch)
• Chiêu Khuất đình - 招屈亭 (Uông Tuân)
• Độc “Ngô Việt xuân thu” - 讀吳越春秋 (Quán Hưu)
• Tam vận tam thiên kỳ 3 - 三韻三篇其三 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 4 - 西湖竹枝歌其四 (Dương Duy Trinh)
• Thất nguyệt 8 - 七月 8 (Khổng Tử)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Tử quy - 子規 (Ngô Dung)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
Bình luận 0