Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lưu
Unicode: U+FA97
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA97
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giải muộn kỳ 02 - 解悶其二 (Đỗ Phủ)
• Khốc Mạnh Hạo Nhiên - 哭孟浩然 (Vương Duy)
• Kiến Quang Trung linh quỹ - 見光中靈櫃 (Lê Bật Trực)
• Kim Lăng tửu tứ lưu biệt - 金陵酒肆留別 (Lý Bạch)
• Quá Bành Trạch - 過彭澤 (Bùi Mộ)
• Song Hà Diệp - Hồ châu Giả Vân lão tiểu kỹ danh Song Hà Diệp - 雙荷葉-湖州賈耘老小妓名雙荷葉 (Tô Thức)
• Tiên tử động trung hữu hoài Lưu Nguyễn - 仙子洞中有懷劉阮 (Tào Đường)
• Trịnh địa hoài công tử Kiều - 鄭地懷公子僑 (Phan Huy Thực)
• Tương phi oán - 湘妃怨 (Vương Trinh Bạch)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
• Khốc Mạnh Hạo Nhiên - 哭孟浩然 (Vương Duy)
• Kiến Quang Trung linh quỹ - 見光中靈櫃 (Lê Bật Trực)
• Kim Lăng tửu tứ lưu biệt - 金陵酒肆留別 (Lý Bạch)
• Quá Bành Trạch - 過彭澤 (Bùi Mộ)
• Song Hà Diệp - Hồ châu Giả Vân lão tiểu kỹ danh Song Hà Diệp - 雙荷葉-湖州賈耘老小妓名雙荷葉 (Tô Thức)
• Tiên tử động trung hữu hoài Lưu Nguyễn - 仙子洞中有懷劉阮 (Tào Đường)
• Trịnh địa hoài công tử Kiều - 鄭地懷公子僑 (Phan Huy Thực)
• Tương phi oán - 湘妃怨 (Vương Trinh Bạch)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0