Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: hán
Unicode: U+FA9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Đại ứng - 代應 (Lý Thương Ẩn)
• Địa ngung - 地隅 (Đỗ Phủ)
• Độc Gia Viên phu nhân tháo phỏng Tuyết Nham ni cô giai tác hữu cảm bộ vận trình chính - 讀葭園夫人造訪雪岩尼姑佳作有感步韻呈政 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kỳ 6 - 其六 (Vũ Phạm Hàm)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Cao Khải)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - 長相思 (Vương Thế Trinh)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
• Đại ứng - 代應 (Lý Thương Ẩn)
• Địa ngung - 地隅 (Đỗ Phủ)
• Độc Gia Viên phu nhân tháo phỏng Tuyết Nham ni cô giai tác hữu cảm bộ vận trình chính - 讀葭園夫人造訪雪岩尼姑佳作有感步韻呈政 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kỳ 6 - 其六 (Vũ Phạm Hàm)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Cao Khải)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - 長相思 (Vương Thế Trinh)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
Bình luận 0