Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tiết
Unicode: U+FAAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Khương thạch - 平姜石 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Bùi Cầm Hổ - 裴擒虎 (Tự Đức hoàng đế)
• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 1 - 和大明使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Ký Phòng Thiên Lý bác sĩ - 寄房千里博士 (Hứa Hồn)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Thân Nhân Trung)
• Quan cạnh độ - 觀競渡 (Phan Huy Thực)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Tống Nghi)
• Tống Trung sứ Vũ Thích Chi - 送中使武適之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Bùi Cầm Hổ - 裴擒虎 (Tự Đức hoàng đế)
• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 1 - 和大明使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Ký Phòng Thiên Lý bác sĩ - 寄房千里博士 (Hứa Hồn)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Thân Nhân Trung)
• Quan cạnh độ - 觀競渡 (Phan Huy Thực)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Tống Nghi)
• Tống Trung sứ Vũ Thích Chi - 送中使武適之 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0