Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: giả
Unicode: U+FAB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Can mao 2 - 干旄 2 (Khổng Tử)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Độ Nhĩ hà - 渡珥河 (Phan Huy Chú)
• Hữu cảm kỳ 2 - 有感其二 (Đỗ Phủ)
• Kệ thị chúng kỳ 2 - 偈示眾其二 (Trí Chân thiền sư)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Thù Vi Thiều Châu kiến ký - 酬韋韶州見寄 (Đỗ Phủ)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Âu Dương Huyền)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Độ Nhĩ hà - 渡珥河 (Phan Huy Chú)
• Hữu cảm kỳ 2 - 有感其二 (Đỗ Phủ)
• Kệ thị chúng kỳ 2 - 偈示眾其二 (Trí Chân thiền sư)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Thù Vi Thiều Châu kiến ký - 酬韋韶州見寄 (Đỗ Phủ)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Âu Dương Huyền)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
Bình luận 0