Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: hoang
Unicode: U+FAB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Hảo liễu ca - 好了歌 (Tào Tuyết Cần)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 1 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床其一 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu thành kỳ 4 - 偶城其四 (Nguyễn Khuyến)
• Phóng ngưu - 放牛 (Lục Quy Mông)
• Quá Cổ Lộng thành - 過古弄城 (Lê Quý Đôn)
• Tái hạ kỳ 2 - 塞下其二 (Tạ Trăn)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Tuế mộ Phúc Xương hoài cổ - 歲暮福昌懷古 (Trương Lỗi)
• Tức sự - 即事 (Vương An Thạch)
• Hảo liễu ca - 好了歌 (Tào Tuyết Cần)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 1 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床其一 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu thành kỳ 4 - 偶城其四 (Nguyễn Khuyến)
• Phóng ngưu - 放牛 (Lục Quy Mông)
• Quá Cổ Lộng thành - 過古弄城 (Lê Quý Đôn)
• Tái hạ kỳ 2 - 塞下其二 (Tạ Trăn)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Tuế mộ Phúc Xương hoài cổ - 歲暮福昌懷古 (Trương Lỗi)
• Tức sự - 即事 (Vương An Thạch)
Bình luận 0