Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: hoa
Unicode: U+FAB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Đề hoạ sơn thuỷ - 題畫山水 (Dương Nhữ Sĩ)
• Giang tế - 江際 (Trịnh Cốc)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懹古 (Hứa Hồn)
• Lý Vũ xử sĩ cố lý - 李羽處士故里 (Ôn Đình Quân)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Nhâm Ngọ nguyên đán - 壬午元旦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Phục sầu kỳ 08 - 復愁其八 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tích tích diêm - Hằng liễm thiên kim tiếu - 昔昔鹽-恒斂千金笑 (Triệu Hỗ)
• Đề hoạ sơn thuỷ - 題畫山水 (Dương Nhữ Sĩ)
• Giang tế - 江際 (Trịnh Cốc)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懹古 (Hứa Hồn)
• Lý Vũ xử sĩ cố lý - 李羽處士故里 (Ôn Đình Quân)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Nhâm Ngọ nguyên đán - 壬午元旦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Phục sầu kỳ 08 - 復愁其八 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tích tích diêm - Hằng liễm thiên kim tiếu - 昔昔鹽-恒斂千金笑 (Triệu Hỗ)
Bình luận 0