Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: điệu
Unicode: U+FAB9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAB9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi niên lạp nguyệt sơ tam nhật thái thú Hà Ngái tiên sinh chiêu ẩm vu Triệu Phong phủ, lị đắc văn tiên sinh ái cơ “Thanh bình” diệu khúc lưu đề kỷ sự - 乙亥年腊月初三日太守何艾先生招飲于肇豐府莅得聞先生愛姬清平妙曲留題紀事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
• Hỉ chiếu - 喜詔 (Lê Tắc)
• Ngẫu hứng - 偶興 (Bùi Huy Bích)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thanh lâu oán - 青樓怨 (Vương Xương Linh)
• Thiếu niên du - 少年遊 (Chu Bang Ngạn)
• Thu cầm - 秋琴 (Vương Dao Tương)
• Trú cư trì thượng đình độc ngâm - 晝居池上亭獨吟 (Lưu Vũ Tích)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
• Hỉ chiếu - 喜詔 (Lê Tắc)
• Ngẫu hứng - 偶興 (Bùi Huy Bích)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thanh lâu oán - 青樓怨 (Vương Xương Linh)
• Thiếu niên du - 少年遊 (Chu Bang Ngạn)
• Thu cầm - 秋琴 (Vương Dao Tương)
• Trú cư trì thượng đình độc ngâm - 晝居池上亭獨吟 (Lưu Vũ Tích)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
Bình luận 0