Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: thỉnh, tính
Unicode: U+FABB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FABB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại vũ kỳ 2 - 大雨其二 (Cao Bá Quát)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Sinh cư loạn thế - 生居亂世 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thạch Hào lại - 石壕吏 (Đỗ Phủ)
• Thiếu niên ưu hoạn - 少年憂患 (Quách Mạt Nhược)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vọng Kế Môn - 望薊門 (Tổ Vịnh)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Sinh cư loạn thế - 生居亂世 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thạch Hào lại - 石壕吏 (Đỗ Phủ)
• Thiếu niên ưu hoạn - 少年憂患 (Quách Mạt Nhược)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vọng Kế Môn - 望薊門 (Tổ Vịnh)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
Bình luận 0