Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tặng
Unicode: U+FAC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết hà hữu tặng - 折荷有贈 (Lý Bạch)
• Đồng Hoàng Phủ thị ngự trai trung xuân vọng kiến thị chi tác - 同皇甫侍御齋中春望見示之作 (Độc Cô Cập)
• Hạ nội các thị lang Nguyễn Phức mông tư tặng phụ mẫu - 賀內閣侍郎阮馥蒙思贈父母 (Phạm Thận Duật)
• Kình Thiên đại vương - 驚天大王 (Dương Bang Bản)
• Phụng đáp Sầm Tham bổ khuyết kiến tặng - 奉答岑參補闕見贈 (Đỗ Phủ)
• Tán Ưng Chuỷ trà - 讚鷹嘴茶 (Lưu Vũ Tích)
• Tạp ngôn - 雜言 (Tùng Thiện Vương)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Tứ sầu thi - 四愁詩 (Trương Hành)
• Vịnh sử - 詠史 (Cao Thích)
• Đồng Hoàng Phủ thị ngự trai trung xuân vọng kiến thị chi tác - 同皇甫侍御齋中春望見示之作 (Độc Cô Cập)
• Hạ nội các thị lang Nguyễn Phức mông tư tặng phụ mẫu - 賀內閣侍郎阮馥蒙思贈父母 (Phạm Thận Duật)
• Kình Thiên đại vương - 驚天大王 (Dương Bang Bản)
• Phụng đáp Sầm Tham bổ khuyết kiến tặng - 奉答岑參補闕見贈 (Đỗ Phủ)
• Tán Ưng Chuỷ trà - 讚鷹嘴茶 (Lưu Vũ Tích)
• Tạp ngôn - 雜言 (Tùng Thiện Vương)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Tứ sầu thi - 四愁詩 (Trương Hành)
• Vịnh sử - 詠史 (Cao Thích)
Bình luận 0