Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: trì
Unicode: U+FAC3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAC3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô nhạn - 孤雁 (Thôi Đồ)
• Du tử ngâm - 遊子吟 (Mạnh Giao)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Hạ nhật quá Trịnh thất sơn trai - 夏日過鄭七山齋 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Kim Châu biệt Trần Miện - 金州別陳冕 (Trần Hiến Chương)
• Lãm kính trình Bách trung thừa - 覽鏡呈柏中丞 (Đỗ Phủ)
• Liên đắc vũ - 連得雨 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thạch Tị thành - 石鼻城 (Tô Triệt)
• Thành tây thư sự - 城西書事 (Hàn Duy)
• Vô đề - 無題 (Gia Cát Lượng)
• Du tử ngâm - 遊子吟 (Mạnh Giao)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Hạ nhật quá Trịnh thất sơn trai - 夏日過鄭七山齋 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Kim Châu biệt Trần Miện - 金州別陳冕 (Trần Hiến Chương)
• Lãm kính trình Bách trung thừa - 覽鏡呈柏中丞 (Đỗ Phủ)
• Liên đắc vũ - 連得雨 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thạch Tị thành - 石鼻城 (Tô Triệt)
• Thành tây thư sự - 城西書事 (Hàn Duy)
• Vô đề - 無題 (Gia Cát Lượng)
Bình luận 0