Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tĩnh
Unicode: U+FAC8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAC8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chúc tật - 屬疾 (Lý Thương Ẩn)
• Đại nhân điếu kỹ - 代人弔妓 (Tương An quận vương)
• Hạnh Thiên Trường hành cung - 行天長行宮 (Trần Thánh Tông)
• Hoạ Hương Sơn Mộng Sơn đình tương lan chế sinh vãn từ nguyên vận - 和香山梦山亭湘籣製生輓詞原韻 (Trần Đình Túc)
• Mai - 梅 (Vương Kỳ)
• Mai hoa kỳ 01 - 梅花其一 (Trương Đạo Hợp)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Thủ 02 - 首02 (Lê Hữu Trác)
• Vãn - 晚 (Hồ Chí Minh)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Đại nhân điếu kỹ - 代人弔妓 (Tương An quận vương)
• Hạnh Thiên Trường hành cung - 行天長行宮 (Trần Thánh Tông)
• Hoạ Hương Sơn Mộng Sơn đình tương lan chế sinh vãn từ nguyên vận - 和香山梦山亭湘籣製生輓詞原韻 (Trần Đình Túc)
• Mai - 梅 (Vương Kỳ)
• Mai hoa kỳ 01 - 梅花其一 (Trương Đạo Hợp)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Thủ 02 - 首02 (Lê Hữu Trác)
• Vãn - 晚 (Hồ Chí Minh)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0