Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: hoàn
Tổng nét: 3
Bộ: triệt 丿 (+2 nét)
Unicode: U+2F801
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 3
Bộ: triệt 丿 (+2 nét)
Unicode: U+2F801
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 1 - 感遇其一 (Trương Cửu Linh)
• Cảm ngộ kỳ 34 - 感遇其三十四 (Trần Tử Ngang)
• Chiết dương liễu hành - 折楊柳行 (Tào Phi)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thứ vận “Nham quế” - 次韵巖桂 (Khương Đặc Lập)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 34 - 感遇其三十四 (Trần Tử Ngang)
• Chiết dương liễu hành - 折楊柳行 (Tào Phi)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thứ vận “Nham quế” - 次韵巖桂 (Khương Đặc Lập)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0