Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 6
Bộ: quynh 冂 (+4 nét)
Unicode: U+2F815
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: quynh 冂 (+4 nét)
Unicode: U+2F815
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đề Ngọc Tuyền khê - 題玉泉溪 (Tương dịch nữ tử)
• Đông Pha bát thủ kỳ 5 - 東坡八首其五 (Tô Thức)
• Ký Bùi Thi Châu - 寄裴施州 (Đỗ Phủ)
• Quý Dậu đông thập nguyệt thập nhị nhật giai Hồ Trai tiên sinh nghệ Trương bác sĩ mỹ tự Xướng Viên Cư liên ngâm kỷ thắng - 癸酉冬十月十二日偕湖齋先生詣張博士美字唱園居聯吟紀勝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tam Bình sơn du phỏng - 三屏山遊訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thâu trang từ - 收妝詞 (Thi Kiên Ngô)
• Thị biểu đệ - 示表弟 (Phan Ngọc Hoàn)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 21 - 詠懷詩(五言)其二十一 (Nguyễn Tịch)
• Đề Ngọc Tuyền khê - 題玉泉溪 (Tương dịch nữ tử)
• Đông Pha bát thủ kỳ 5 - 東坡八首其五 (Tô Thức)
• Ký Bùi Thi Châu - 寄裴施州 (Đỗ Phủ)
• Quý Dậu đông thập nguyệt thập nhị nhật giai Hồ Trai tiên sinh nghệ Trương bác sĩ mỹ tự Xướng Viên Cư liên ngâm kỷ thắng - 癸酉冬十月十二日偕湖齋先生詣張博士美字唱園居聯吟紀勝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tam Bình sơn du phỏng - 三屏山遊訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thâu trang từ - 收妝詞 (Thi Kiên Ngô)
• Thị biểu đệ - 示表弟 (Phan Ngọc Hoàn)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 21 - 詠懷詩(五言)其二十一 (Nguyễn Tịch)
Bình luận 0