Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 6
Bộ: quynh 冂 (+4 nét)
Unicode: U+2F815
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: quynh 冂 (+4 nét)
Unicode: U+2F815
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Lý Lăng)
• Du Triệu thôn hạnh hoa - 遊趙村杏花 (Bạch Cư Dị)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Mộ xuân cảm thán - 暮春感嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiên tử tống Lưu Nguyễn xuất động - 仙子送劉阮出洞 (Tào Đường)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官 (Đỗ Phủ)
• Du Triệu thôn hạnh hoa - 遊趙村杏花 (Bạch Cư Dị)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Mộ xuân cảm thán - 暮春感嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiên tử tống Lưu Nguyễn xuất động - 仙子送劉阮出洞 (Tào Đường)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0