Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 8
Bộ: đao 刀 (+6 nét)
Unicode: U+2F820
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: đao 刀 (+6 nét)
Unicode: U+2F820
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Dục Thuý sơn - 浴翠山 (Nguyễn Trãi)
• Đề Ngô Khê - 題浯溪 (Nguyễn Quý Ưng)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quách tiên sinh - 郭先生 (Hồ Chí Minh)
• Quảng Bình quan vũ trung lữ hoài - 廣平關雨中旅懷 (Phan Thúc Trực)
• Sài Sơn tự - 柴山寺 (Bùi Huy Bích)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Vịnh Trần Hậu Chủ - 詠陳後主 (Nguyễn Khuyến)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Dục Thuý sơn - 浴翠山 (Nguyễn Trãi)
• Đề Ngô Khê - 題浯溪 (Nguyễn Quý Ưng)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quách tiên sinh - 郭先生 (Hồ Chí Minh)
• Quảng Bình quan vũ trung lữ hoài - 廣平關雨中旅懷 (Phan Thúc Trực)
• Sài Sơn tự - 柴山寺 (Bùi Huy Bích)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Vịnh Trần Hậu Chủ - 詠陳後主 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0