Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 9
Bộ: lực 力 (+7 nét)
Hình thái: ⿺免力
Unicode: U+2F826
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: lực 力 (+7 nét)
Hình thái: ⿺免力
Unicode: U+2F826
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cử nhân Hoàng Trung thượng kinh hội thí thi dĩ tiễn chi kiêm tiễn cử nhân Ngọc Giản - 舉人黃中上京會試詩以餞之兼餞舉人玉簡 (Đoàn Huyên)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Mậu Thìn xuân nguyên thí bút - 戊辰春元試筆 (Vũ Phạm Khải)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Quy Bắc thành - 歸北城 (Phạm Đình Hổ)
• Tại kinh thị chúng tử - 在京示眾子 (Phan Thúc Trực)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Thứ tiền vận thị chư nhi - 次前韻示諸兒 (Phan Huy Ích)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Mậu Thìn xuân nguyên thí bút - 戊辰春元試筆 (Vũ Phạm Khải)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Quy Bắc thành - 歸北城 (Phạm Đình Hổ)
• Tại kinh thị chúng tử - 在京示眾子 (Phan Thúc Trực)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Thứ tiền vận thị chư nhi - 次前韻示諸兒 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0