Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 3
Bộ: bao 勹 (+1 nét)
Unicode: U+2F828
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: bao 勹 (+1 nét)
Unicode: U+2F828
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Cửu hạn phùng vũ hỉ tác - 久旱逢雨喜作 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hạ tân lang - Du Tây hồ hữu cảm - 賀新郎-遊西湖有感 (Văn Cập Ông)
• Lãng đào sa - Giang thượng ẩm, thứ Tải Chi vận - 浪淘沙-江上飲,次載之韻 (Châu Hải Đường)
• Lâu cổ truyền canh - 樓鼓傳更 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhĩ hà - 珥河 (Nguyễn Hành)
• Nhĩ Hà tình lưu - 珥河晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)
• Trân Vĩ 2 - 溱洧 2 (Khổng Tử)
• Xích tiêu hành - 赤霄行 (Đỗ Phủ)
• Cửu hạn phùng vũ hỉ tác - 久旱逢雨喜作 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hạ tân lang - Du Tây hồ hữu cảm - 賀新郎-遊西湖有感 (Văn Cập Ông)
• Lãng đào sa - Giang thượng ẩm, thứ Tải Chi vận - 浪淘沙-江上飲,次載之韻 (Châu Hải Đường)
• Lâu cổ truyền canh - 樓鼓傳更 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhĩ hà - 珥河 (Nguyễn Hành)
• Nhĩ Hà tình lưu - 珥河晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)
• Trân Vĩ 2 - 溱洧 2 (Khổng Tử)
• Xích tiêu hành - 赤霄行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0