Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 9
Bộ: thập 十 (+7 nét)
Unicode: U+2F82D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: thập 十 (+7 nét)
Unicode: U+2F82D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Khổ trúc - 苦竹 (Đỗ Phủ)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Quy - 歸 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Lư lang Thôi thị thê)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Xuân hoa tạp vịnh - Kê quan hoa - 春花雜詠-雞冠花 (Nguyễn Văn Giao)
• Khổ trúc - 苦竹 (Đỗ Phủ)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Quy - 歸 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Lư lang Thôi thị thê)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Xuân hoa tạp vịnh - Kê quan hoa - 春花雜詠-雞冠花 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0