Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 9
Bộ: thập 十 (+7 nét)
Unicode: U+2F82D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: thập 十 (+7 nét)
Unicode: U+2F82D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ nhật dạ cấm trung độc trực, đối nguyệt ức Nguyên Cửu - 八月十五日夜禁中獨直,對月憶元九 (Bạch Cư Dị)
• Bệnh khởi thư hoài - 病起書懷 (Lục Du)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Nhạc Dương vãn cảnh - 岳陽晚景 (Trương Quân)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Quá Giả Nghị cựu cư - 過賈誼舊居 (Đới Thúc Luân)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thuật hoài - 述懷 (Lư lang Thôi thị thê)
• Tống Hứa Đường tiên bối chi Quan Kinh huyện - 送許棠先輩之官涇縣 (Trịnh Cốc)
• Bệnh khởi thư hoài - 病起書懷 (Lục Du)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Nhạc Dương vãn cảnh - 岳陽晚景 (Trương Quân)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Quá Giả Nghị cựu cư - 過賈誼舊居 (Đới Thúc Luân)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thuật hoài - 述懷 (Lư lang Thôi thị thê)
• Tống Hứa Đường tiên bối chi Quan Kinh huyện - 送許棠先輩之官涇縣 (Trịnh Cốc)
Bình luận 0