Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: hôi, khôi
Tổng nét: 6
Bộ: hán 厂 (+4 nét)
Hình thái: ⿸厂火
Unicode: U+2F835
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: hán 厂 (+4 nét)
Hình thái: ⿸厂火
Unicode: U+2F835
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Du Hội An phùng Vị thành ca giả - 遊會安逢渭城歌者 (Cao Bá Quát)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Lưu Đình Kỳ)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Hoạ Hàn lục sự “Tống cung nhân nhập đạo” - 和韓錄事送宮人入道 (Lý Thương Ẩn)
• Hữu sở tư - 有所思 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Trùng ngọ nhật phần hoá vong thê cân lạp y phục tại mộ cảm tác - 重午日棼化亡妻巾笠衣服在墓感作 (Phan Thúc Trực)
• Vãn tình (Cao Đường mộ đông tuyết tráng tai) - 晚晴(高唐暮冬雪壯哉) (Đỗ Phủ)
• Du Hội An phùng Vị thành ca giả - 遊會安逢渭城歌者 (Cao Bá Quát)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Lưu Đình Kỳ)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Hoạ Hàn lục sự “Tống cung nhân nhập đạo” - 和韓錄事送宮人入道 (Lý Thương Ẩn)
• Hữu sở tư - 有所思 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Trùng ngọ nhật phần hoá vong thê cân lạp y phục tại mộ cảm tác - 重午日棼化亡妻巾笠衣服在墓感作 (Phan Thúc Trực)
• Vãn tình (Cao Đường mộ đông tuyết tráng tai) - 晚晴(高唐暮冬雪壯哉) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0