Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: hôi, khôi
Tổng nét: 6
Bộ: hán 厂 (+4 nét)
Hình thái: ⿸厂火
Unicode: U+2F835
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: hán 厂 (+4 nét)
Hình thái: ⿸厂火
Unicode: U+2F835
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)
• Hữu sở trào - 有所嘲 (Phan Huy Ích)
• Nhâm Ngọ nguyên đán - 壬午元旦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 1 - 上福堂逍遙禪師其一 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hiểu - 詠曉 (Tùng Thiện Vương)
• Vô đề (Lâm lưu đối nguyệt ám bi toan) - 無題(臨流對月暗悲酸) (Liễu Phú)
• Vũ Hầu - 武侯 (Trần Bích San)
• Hữu sở trào - 有所嘲 (Phan Huy Ích)
• Nhâm Ngọ nguyên đán - 壬午元旦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 1 - 上福堂逍遙禪師其一 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hiểu - 詠曉 (Tùng Thiện Vương)
• Vô đề (Lâm lưu đối nguyệt ám bi toan) - 無題(臨流對月暗悲酸) (Liễu Phú)
• Vũ Hầu - 武侯 (Trần Bích San)
Bình luận 0