Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 5
Bộ: khẩu 口 (+2 nét)
Hình thái: ⿰口丩
Unicode: U+2F839
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: khẩu 口 (+2 nét)
Hình thái: ⿰口丩
Unicode: U+2F839
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Phan mậu tài “Hạ vũ tư hương” hoạ chi - 步韻潘茂才夏雨思鄉和之 (Trần Đình Tân)
• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)
• Đề tư quy điểu - 題思歸鳥 (Phan Lãng)
• Khốc ấu nữ hành - 哭幼女行 (Hà Cảnh Minh)
• Tĩnh toạ - 靜坐 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tuyển trường tức sự - 選場即事 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Ức Tần Nga - Lâu Sơn quan - 憶秦娥-婁山關 (Mao Trạch Đông)
• Vịnh sử thi - Thành Đô - 詠史詩-成都 (Hồ Tằng)
• Vu giáp đề viên ca tống Khâu thiếu phủ quy Tứ Minh - 巫峽啼猿歌送丘少府歸四明 (Lâm Hồng)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)
• Đề tư quy điểu - 題思歸鳥 (Phan Lãng)
• Khốc ấu nữ hành - 哭幼女行 (Hà Cảnh Minh)
• Tĩnh toạ - 靜坐 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tuyển trường tức sự - 選場即事 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Ức Tần Nga - Lâu Sơn quan - 憶秦娥-婁山關 (Mao Trạch Đông)
• Vịnh sử thi - Thành Đô - 詠史詩-成都 (Hồ Tằng)
• Vu giáp đề viên ca tống Khâu thiếu phủ quy Tứ Minh - 巫峽啼猿歌送丘少府歸四明 (Lâm Hồng)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0