Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 7
Bộ: khẩu 口 (+4 nét)
Unicode: U+2F83E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: khẩu 口 (+4 nét)
Unicode: U+2F83E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Chỉ Tín)
• Hoà thuật cổ đông nhật mẫu đơn tứ thủ kỳ 1 - 和述古冬日牡丹四首其一 (Tô Thức)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Sinh tử - 生死 (Trần Thánh Tông)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thấm viên xuân - Mộng Phu Nhược - 沁園春-夢孚若 (Lưu Khắc Trang)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tự Hà Nam đáo Trọc Khê - 自河南到濁溪 (Trần Huy Luyện)
• Xúc xúc - 齪齪 (Hàn Dũ)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Chỉ Tín)
• Hoà thuật cổ đông nhật mẫu đơn tứ thủ kỳ 1 - 和述古冬日牡丹四首其一 (Tô Thức)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Sinh tử - 生死 (Trần Thánh Tông)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thấm viên xuân - Mộng Phu Nhược - 沁園春-夢孚若 (Lưu Khắc Trang)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tự Hà Nam đáo Trọc Khê - 自河南到濁溪 (Trần Huy Luyện)
• Xúc xúc - 齪齪 (Hàn Dũ)
Bình luận 0