Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Unicode: U+2F83F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Unicode: U+2F83F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hữu sở tư kỳ 04 - 有所思其四 (Ngô Thì Nhậm)
• Lạc trung - 洛中 (Trịnh Hoài Đức)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Lữ hoài kỳ 3 - 旅懷其三 (Đồ Long)
• Phú tứ nguyệt sơn hoa - 賦四月山花 (Ngô Thì Nhậm)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 02 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Tống thị lang Trí Tử Nguyên sứ An Nam - 送侍郎智子元使安南 (Lê Tắc)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
• Tứ mẫu 1 - 四牡 1 (Khổng Tử)
• Văn Vương 1 - 文王 1 (Khổng Tử)
• Lạc trung - 洛中 (Trịnh Hoài Đức)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Lữ hoài kỳ 3 - 旅懷其三 (Đồ Long)
• Phú tứ nguyệt sơn hoa - 賦四月山花 (Ngô Thì Nhậm)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 02 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Tống thị lang Trí Tử Nguyên sứ An Nam - 送侍郎智子元使安南 (Lê Tắc)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
• Tứ mẫu 1 - 四牡 1 (Khổng Tử)
• Văn Vương 1 - 文王 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0