Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 6
Bộ: tuy 夊 (+3 nét)
Unicode: U+2F85D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: tuy 夊 (+3 nét)
Unicode: U+2F85D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch tỵ qua - 白鼻騧 (Ôn Tử Thăng)
• Biệt Phạm Đôn Nhân lang trung - 別范敦仁郎中 (Cao Bá Quát)
• Dưỡng tàm từ - 養蠶詞 (Viên Khải)
• Giáp Tuất cửu nguyệt giai thi hữu sơn du hựu phỏng Tra Am, hoạ thượng thư Quất Đình tiên sinh xướng vận - 甲戌九月偕詩友山遊又訪樝庵和尚書橘亭先生唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hành thứ Diêm Đình huyện liêu đề tứ vận phụng giản Nghiêm Toại Châu, Bồng Châu lưỡng sứ quân tư nghị chư côn quý - 行次鹽亭縣聊題四韻奉簡嚴遂州蓬州兩使君諮議諸昆季 (Đỗ Phủ)
• Khứ giả nhật dĩ sơ - 去者日以疏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Trương Tịch)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Thuỷ điệu ca (Lũng đầu nhất đoạn khí trường thu) - 水調歌(隴頭一段氣長秋) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Nguỵ Thôi)
• Biệt Phạm Đôn Nhân lang trung - 別范敦仁郎中 (Cao Bá Quát)
• Dưỡng tàm từ - 養蠶詞 (Viên Khải)
• Giáp Tuất cửu nguyệt giai thi hữu sơn du hựu phỏng Tra Am, hoạ thượng thư Quất Đình tiên sinh xướng vận - 甲戌九月偕詩友山遊又訪樝庵和尚書橘亭先生唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hành thứ Diêm Đình huyện liêu đề tứ vận phụng giản Nghiêm Toại Châu, Bồng Châu lưỡng sứ quân tư nghị chư côn quý - 行次鹽亭縣聊題四韻奉簡嚴遂州蓬州兩使君諮議諸昆季 (Đỗ Phủ)
• Khứ giả nhật dĩ sơ - 去者日以疏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Trương Tịch)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Thuỷ điệu ca (Lũng đầu nhất đoạn khí trường thu) - 水調歌(隴頭一段氣長秋) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Nguỵ Thôi)
Bình luận 0