Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 6
Bộ: tuy 夊 (+3 nét)
Unicode: U+2F85D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: tuy 夊 (+3 nét)
Unicode: U+2F85D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận lão sĩ Đỗ Xuân Khôi “Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân” hoạ chi - 步韻老士杜春魁恭賀同春尹陳大人和之 (Trần Đình Tân)
• Dạ chí lâm trung vô nhân gia kết liêu vi trú - 夜至林中無人家結寮爲住 (Nguyễn Quang Bích)
• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Đại Lãm Thần Quang tự - 大覽神光寺 (Trần Nhân Tông)
• Hoàng hoàng kinh Lạc hành - 煌煌京洛行 (Tào Phi)
• Lập xuân - 立春 (Phạm Nhữ Dực)
• Liễu - 柳 (Đường Ngạn Khiêm)
• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)
• Tương tư - 相思 (Vương Duy)
• Xuân sơn dạ nguyệt - 春山夜月 (Vu Lương Sử)
• Dạ chí lâm trung vô nhân gia kết liêu vi trú - 夜至林中無人家結寮爲住 (Nguyễn Quang Bích)
• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Đại Lãm Thần Quang tự - 大覽神光寺 (Trần Nhân Tông)
• Hoàng hoàng kinh Lạc hành - 煌煌京洛行 (Tào Phi)
• Lập xuân - 立春 (Phạm Nhữ Dực)
• Liễu - 柳 (Đường Ngạn Khiêm)
• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)
• Tương tư - 相思 (Vương Duy)
• Xuân sơn dạ nguyệt - 春山夜月 (Vu Lương Sử)
Bình luận 0