Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 9
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Hình thái: ⿰女𦣝
Unicode: U+2F862
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Hình thái: ⿰女𦣝
Unicode: U+2F862
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ dạ khúc - 夜夜曲 (Vương Yển)
• Đề phiến kỳ 04 - 題扇其四 (Lê Thánh Tông)
• Đông môn chi trì 2 - 東門之池 2 (Khổng Tử)
• Ký viễn - 寄遠 (Lưu Giá)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Quá Lỗ Cảng dịch hoạ Quán Toan Trai đề bích - 過魯港驛和貫酸齋題壁 (Tát Đô Lạt)
• Quảng Tế ký thắng - 廣濟記勝 (Nguyễn Du)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Vương Thúc Thừa)
• Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký - 微之整集舊詩及文筆為百軸,以七言長句寄樂天,樂天次韻酬之,餘思未盡,加為六韻重寄 (Bạch Cư Dị)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
• Đề phiến kỳ 04 - 題扇其四 (Lê Thánh Tông)
• Đông môn chi trì 2 - 東門之池 2 (Khổng Tử)
• Ký viễn - 寄遠 (Lưu Giá)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Quá Lỗ Cảng dịch hoạ Quán Toan Trai đề bích - 過魯港驛和貫酸齋題壁 (Tát Đô Lạt)
• Quảng Tế ký thắng - 廣濟記勝 (Nguyễn Du)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Vương Thúc Thừa)
• Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký - 微之整集舊詩及文筆為百軸,以七言長句寄樂天,樂天次韻酬之,餘思未盡,加為六韻重寄 (Bạch Cư Dị)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
Bình luận 0