Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 9
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Hình thái: ⿰女𦣝
Unicode: U+2F862
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Hình thái: ⿰女𦣝
Unicode: U+2F862
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Đề phiến kỳ 04 - 題扇其四 (Lê Thánh Tông)
• Đông môn chi trì 1 - 東門之池 1 (Khổng Tử)
• Đông môn chi trì 3 - 東門之池 3 (Khổng Tử)
• Ký viễn - 寄遠 (Lưu Giá)
• Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu) - 柳(江南江北雪初消) (Lý Thương Ẩn)
• Lỵ Nhân nữ sĩ - 蒞仁女士 (Lê Thánh Tông)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 05 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其五 (Viên Khải)
• Quân minh thần lương - 君明臣良 (Lê Thánh Tông)
• Sơ đông phó để khẩu chiếm nhị tuyệt kỳ 1 - 初冬赴邸口占貳絕其一 (Phan Huy Ích)
• Đề phiến kỳ 04 - 題扇其四 (Lê Thánh Tông)
• Đông môn chi trì 1 - 東門之池 1 (Khổng Tử)
• Đông môn chi trì 3 - 東門之池 3 (Khổng Tử)
• Ký viễn - 寄遠 (Lưu Giá)
• Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu) - 柳(江南江北雪初消) (Lý Thương Ẩn)
• Lỵ Nhân nữ sĩ - 蒞仁女士 (Lê Thánh Tông)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 05 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其五 (Viên Khải)
• Quân minh thần lương - 君明臣良 (Lê Thánh Tông)
• Sơ đông phó để khẩu chiếm nhị tuyệt kỳ 1 - 初冬赴邸口占貳絕其一 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0