Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 10
Bộ: nữ 女 (+7 nét)
Hình thái: ⿰女吳
Unicode: U+2F863
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: nữ 女 (+7 nét)
Hình thái: ⿰女吳
Unicode: U+2F863
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt trĩ nữ - 別稚女 (Khuất Đại Quân)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thanh thanh lăng thượng bách - 青青陵上柏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Trúc ảnh - 竹影 (Lê Quý Đôn)
• Vọng bạch vân - 望白雲 (Thái Thuận)
• Xuân dạ ngẫu ngâm - 春夜偶吟 (Nguyễn Đề)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thanh thanh lăng thượng bách - 青青陵上柏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Trúc ảnh - 竹影 (Lê Quý Đôn)
• Vọng bạch vân - 望白雲 (Thái Thuận)
• Xuân dạ ngẫu ngâm - 春夜偶吟 (Nguyễn Đề)
Bình luận 0