Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 12
Bộ: nghiễm 广 (+9 nét)
Hình thái: ⿸广郎
Unicode: U+2F88E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: nghiễm 广 (+9 nét)
Hình thái: ⿸广郎
Unicode: U+2F88E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba tiêu - 芭蕉 (Kiều Thục)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Tề Kỷ)
• Đăng Cô Tô đài hoài cổ - 登姑蘇台懷古 (Trương Vũ)
• Lữ song kỷ muộn - 旅窗紀悶 (Phan Huy Ích)
• Nhàn tịch - 閒夕 (Bạch Cư Dị)
• Phù Thành huyện Hương Tích tự quan các - 涪城縣香積寺官閣 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu - 催東潮州出木頭 (Phạm Nhữ Dực)
• Toạ nguyệt - 坐月 (Huệ Phố công chúa)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Tề Kỷ)
• Đăng Cô Tô đài hoài cổ - 登姑蘇台懷古 (Trương Vũ)
• Lữ song kỷ muộn - 旅窗紀悶 (Phan Huy Ích)
• Nhàn tịch - 閒夕 (Bạch Cư Dị)
• Phù Thành huyện Hương Tích tự quan các - 涪城縣香積寺官閣 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu - 催東潮州出木頭 (Phạm Nhữ Dực)
• Toạ nguyệt - 坐月 (Huệ Phố công chúa)
Bình luận 0