Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+3 nét)
Unicode: U+2F89D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: tâm 心 (+3 nét)
Unicode: U+2F89D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)
• Lạc hoa - 落花 (Lý Thương Ẩn)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Quá Nguyễn Nhược Trứ cố cư hữu cảm - 過阮若箸故居有感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Tùng Thiện Vương)
• Thái tang tử kỳ 16 - 采桑子其十六 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thượng học phùng vũ - 上學逢雨 (Ngô Vinh Phú)
• Ức vương tôn - Xuân - 憶王孫-春 (Lý Trọng Nguyên)
• Vịnh Nguyễn hành khiển - 詠阮行遣 (Nguyễn Khuyến)
• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)
• Lạc hoa - 落花 (Lý Thương Ẩn)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Quá Nguyễn Nhược Trứ cố cư hữu cảm - 過阮若箸故居有感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Tùng Thiện Vương)
• Thái tang tử kỳ 16 - 采桑子其十六 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thượng học phùng vũ - 上學逢雨 (Ngô Vinh Phú)
• Ức vương tôn - Xuân - 憶王孫-春 (Lý Trọng Nguyên)
• Vịnh Nguyễn hành khiển - 詠阮行遣 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0