Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 9
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Hình thái: ⿰忄毎
Unicode: U+2F8A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Hình thái: ⿰忄毎
Unicode: U+2F8A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm thán - 感嘆 (Lê Đản)
• Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu - 題大灘馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 2 - 吊都司汪大侯其二 (Phan Huy Ích)
• Điếu Ngư Hải - 吊漁海 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 10 - 讀山海經其十 (Đào Tiềm)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tân đáo Côn Lôn ngục đắc Tây Hồ tiên sinh thư cảm tác kỳ 2 - 新到崑崙獄得西湖先生書感作其二 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Trú dạ lạc - Ức biệt - 晝夜樂-憶別 (Liễu Vĩnh)
• Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm - 歲首與鄉老會飲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu - 題大灘馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 2 - 吊都司汪大侯其二 (Phan Huy Ích)
• Điếu Ngư Hải - 吊漁海 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 10 - 讀山海經其十 (Đào Tiềm)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tân đáo Côn Lôn ngục đắc Tây Hồ tiên sinh thư cảm tác kỳ 2 - 新到崑崙獄得西湖先生書感作其二 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Trú dạ lạc - Ức biệt - 晝夜樂-憶別 (Liễu Vĩnh)
• Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm - 歲首與鄉老會飲 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0