Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿱兹心
Thương Hiệt: TVIP (廿女戈心)
Unicode: U+2F8A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: tâm 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿱兹心
Thương Hiệt: TVIP (廿女戈心)
Unicode: U+2F8A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quảng Đông: ci4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)
• Đệ bát cảnh - Thường Mậu quan canh - 第八景-常茂觀耕 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khiển hứng (Ký Tử hảo nam nhi) - 遣興(驥子好男兒) (Đỗ Phủ)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Quách Cự mai nhi - 郭巨埋兒 (Đặng Minh Bích)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Trường trung ngộ mẫu huý khốc thuật - 場中遇母諱哭述 (Phan Thúc Trực)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)
• Đệ bát cảnh - Thường Mậu quan canh - 第八景-常茂觀耕 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khiển hứng (Ký Tử hảo nam nhi) - 遣興(驥子好男兒) (Đỗ Phủ)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Quách Cự mai nhi - 郭巨埋兒 (Đặng Minh Bích)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Trường trung ngộ mẫu huý khốc thuật - 場中遇母諱哭述 (Phan Thúc Trực)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)
Bình luận 0