Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 13
Bộ: tâm 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿰忄真
Unicode: U+2F8A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: tâm 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿰忄真
Unicode: U+2F8A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Giang Châu trùng biệt Tiết lục, Liễu bát nhị viên ngoại - 江州重別薛六柳八二員外 (Lưu Trường Khanh)
• Nguyễn Bích Châu tế văn - 阮碧珠祭文 (Trần Duệ Tông)
• Sơ đông phụng chỉ tứ dực vận công thần - 初冬奉旨賜翊運功臣 (Phan Huy Ích)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tống Trịnh thị ngự trích Mân trung - 送鄭侍禦謫閩中 (Cao Thích)
• Ức 2 - 抑 2 (Khổng Tử)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Giang Châu trùng biệt Tiết lục, Liễu bát nhị viên ngoại - 江州重別薛六柳八二員外 (Lưu Trường Khanh)
• Nguyễn Bích Châu tế văn - 阮碧珠祭文 (Trần Duệ Tông)
• Sơ đông phụng chỉ tứ dực vận công thần - 初冬奉旨賜翊運功臣 (Phan Huy Ích)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tống Trịnh thị ngự trích Mân trung - 送鄭侍禦謫閩中 (Cao Thích)
• Ức 2 - 抑 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0